🔍
Search:
BÌNH AN VÔ SỰ
🌟
BÌNH AN VÔ SỰ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
아무런 사고 없이 평안하다.
1
BÌNH AN VÔ SỰ:
Bình an mà không có bất kì sự cố gì.
-
Danh từ
-
1
아무런 사고 없이 평안함.
1
SỰ BÌNH AN VÔ SỰ:
Sự bình an và không có sự cố gì.
-
Phó từ
-
2
아무런 사고 없이 평안하게.
2
MỘT CÁCH BÌNH AN VÔ SỰ:
Một cách bình an mà không có bất kì sự cố gì.
-
Tính từ
-
1
아무런 문제나 걱정거리가 없이 편안하다.
1
BÌNH AN VÔ SỰ:
Yên ổn thoải mái mà không có vấn đề hay nỗi lo nào cả.
-
2
어떤 일을 심각하게 생각하지 않아 근심이나 걱정이 없다.
2
BÌNH CHÂN NHƯ VẠI:
Không suy nghĩ nghiêm túc, không bận tâm hay lo ngại việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
아무런 문제나 걱정거리가 없이 편안함.
1
SỰ BÌNH AN VÔ SỰ:
Sự yên ổn thoải mái mà không có vấn đề hay nỗi lo nào cả.
-
2
어떤 일을 심각하게 생각하지 않아 근심이나 걱정이 없음.
2
SỰ BÌNH CHÂN NHƯ VẠI:
Sự không suy nghĩ nghiêm túc, không bận tâm hay lo ngại việc nào đó.
-
Tính từ
-
1
바뀌거나 달라지는 것이나 아무 사고 없이 온전하다.
1
KHÔNG CÓ ẢNH HƯỞNG GÌ, BÌNH AN VÔ SỰ:
Nguyên vẹn không có bất cứ sự cố hay thay đổi, biến đổi gì.
-
Phó từ
-
1
바뀌거나 달라지는 것이나 아무 사고 없이 온전하게.
1
MỘT CÁCH KHÔNG HỀ HẤN GÌ, MỘT CÁCH BÌNH AN VÔ SỰ:
Một cách ổn thỏa không có bất cứ sự cố hay thay đổi, biến đổi gì.
🌟
BÌNH AN VÔ SỰ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
어떤 곳에 무사히 잘 도착하다.
1.
ĐẾN NƠI AN TOÀN:
Đến nơi nào đó một cách bình an vô sự.
-
2.
어떤 곳에 편안하게 자리를 잡다.
2.
BÌNH ỔN, YÊN ỔN:
Nắm giữ vị trí một cách bình yên ở nơi nào đó.
-
Danh từ
-
1.
땅을 다스리는 신령을 달래어 한 해를 무사히 보내기 위하여 정월 대보름에 벌이는 민속놀이.
1.
JISINBARPGI; TRÒ CHƠI ĐẠP THẦN ĐẤT:
Trò chơi dân gian tổ chức vào ngày rằm tháng giêng cúng vị thần cai quản đất để có cho một năm bình an vô sự.
-
Động từ
-
1.
어떤 곳에 무사히 잘 도착되다.
1.
ĐƯỢC ĐẾN NƠI AN TOÀN:
Được đến nơi nào đó một cách bình an vô sự.
-
2.
어떤 곳에 편안하게 자리를 잡게 되다.
2.
ĐƯỢC BÌNH ỔN, ĐƯỢC YÊN ỔN:
Được nắm giữ vị trí một cách bình yên ở nơi nào đó.
-
Danh từ
-
1.
어떤 곳에 무사히 잘 도착함.
1.
SỰ ĐẾN NƠI AN TOÀN:
Việc đến nơi nào đó một cách bình an vô sự.
-
2.
어떤 곳에 편안하게 자리를 잡음.
2.
SỰ BÌNH ỔN, SỰ ỔN ĐỊNH, SỰ YÊN ỔN:
Việc nắm giữ vị trí một cách bình yên ở nơi nào đó.